Đọc nhanh: 萎叶 (uy hiệp). Ý nghĩa là: trầu cau.
萎叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trầu cau
betel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萎叶
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 他 姓 叶
- Anh ấy họ Diệp.
- 窗外 的 树叶 已经 枯萎 了
- Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 那些 树叶 开始 枯萎 了
- Những chiếc lá đó bắt đầu héo úa.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
萎›