Đọc nhanh: 菜子 (thái tử). Ý nghĩa là: hạt giống rau, hạt cải dầu. Ví dụ : - 把菜子分给他们一半儿,咱们有一半儿也就多了。 đem rau chia cho họ phân nửa, chúng ta có phân nửa cũng đủ rồi.
菜子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạt giống rau
(菜子儿)蔬菜的种子
- 把 菜子 分给 他们 一半儿 , 咱们 有 一半儿 也 就 多 了
- đem rau chia cho họ phân nửa, chúng ta có phân nửa cũng đủ rồi.
✪ 2. hạt cải dầu
专指油菜子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜子
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 他 用 盘子 盛菜
- Anh ấy dùng đĩa để đựng rau.
- 妈妈 在 院子 里 晾干 菜
- Mẹ đang hong khô rau trong sân.
- 我用 盆子 洗菜
- Tôi dùng chậu để rửa rau.
- 爷爷 在 磨 剪子 抢 菜刀
- Ông nội đang mài kéo mài dao.
- 我们 家 的 菜园子 很大
- Vườn rau nhà chúng tôi rất lớn.
- 各点 一菜 , 盘子 们 汇聚一堂 , 其乐融融
- Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
菜›