Đọc nhanh: 菜包子 (thái bao tử). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) người vô dụng, người vô tích sự, bún hấp rau củ.
菜包子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) người vô dụng
(fig.) useless person
✪ 2. người vô tích sự
a good-for-nothing
✪ 3. bún hấp rau củ
steamed bun stuffed with vegetables
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜包子
- 包子 的 皮 很 薄
- Vỏ bánh bao rất mỏng.
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 我要 一个 菜 馅儿 包子
- Tôi muốn một cái bánh bao nhân rau.
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 他 的 包里 有 梳子
- Trong túi của anh ấy có cái lược.
- 一笼 热腾腾 的 包子
- một lòng hấp bánh bao nóng hổi.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
子›
菜›