cài
volume volume

Từ hán việt: 【tát.sái.thái】

Đọc nhanh: (tát.sái.thái). Ý nghĩa là: nước Thái (tên nước triều Chu, nay ở phía tây nam Thượng Thái thuộc Hà Nam Trung Quốc, sau dời về Tân Thái), họ Thái, thái (một giống rùa lớn). Ví dụ : - 蔡国是周朝的一个国家。 Nước Thái là một quốc gia thời nhà Chu.. - 蔡国的位置在河南上蔡西南。 Vị trí của nước Thái ở phía tây nam Thượng Thái, Hà Nam.. - 我姓蔡。 Tôi họ Thái.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nước Thái (tên nước triều Chu, nay ở phía tây nam Thượng Thái thuộc Hà Nam Trung Quốc, sau dời về Tân Thái)

周朝国名,在今河南上蔡西南,后来迁到新蔡一带

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蔡国 càiguó shì 周朝 zhōucháo de 一个 yígè 国家 guójiā

    - Nước Thái là một quốc gia thời nhà Chu.

  • volume volume

    - 蔡国 càiguó de 位置 wèizhi zài 河南 hénán 上蔡 shàngcài 西南 xīnán

    - Vị trí của nước Thái ở phía tây nam Thượng Thái, Hà Nam.

✪ 2. họ Thái

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng cài

    - Tôi họ Thái.

✪ 3. thái (một giống rùa lớn)

大龟

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蔡是 càishì 一种 yīzhǒng 大龟 dàguī

    - Thái là giống con rùa lớn.

  • volume volume

    - shī 蔡是 càishì 一种 yīzhǒng 古老 gǔlǎo de 占卜 zhānbǔ 方法 fāngfǎ

    - Chiêm bốc là một phương pháp bói toán cổ xưa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shī cài 占卜 zhānbǔ

    - bói toán (chiêm bốc - bói bằng cỏ thi, mai rùa )

  • volume volume

    - shī 蔡是 càishì 一种 yīzhǒng 古老 gǔlǎo de 占卜 zhānbǔ 方法 fāngfǎ

    - Chiêm bốc là một phương pháp bói toán cổ xưa.

  • volume volume

    - 蔡国 càiguó shì 周朝 zhōucháo de 一个 yígè 国家 guójiā

    - Nước Thái là một quốc gia thời nhà Chu.

  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng cài

    - Tôi họ Thái.

  • volume volume

    - 蔡国 càiguó de 位置 wèizhi zài 河南 hénán 上蔡 shàngcài 西南 xīnán

    - Vị trí của nước Thái ở phía tây nam Thượng Thái, Hà Nam.

  • volume volume

    - 蔡是 càishì 一种 yīzhǒng 大龟 dàguī

    - Thái là giống con rùa lớn.

  • volume volume

    - zhè 可以 kěyǐ 证实 zhèngshí 蔡成 càichéng 李氏 lǐshì 梅是 méishì 情侣 qínglǚ 关系 guānxì

    - Điều này có thể xác nhận được rằng Thái Thành và Lý Thị Mai đang ở trong một mối quan hệ yêu đương.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Cā , Cài , Sà
    • Âm hán việt: Sái , Thái , Tát
    • Nét bút:一丨丨ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBOF (廿月人火)
    • Bảng mã:U+8521
    • Tần suất sử dụng:Cao