Đọc nhanh: 婴 (anh). Ý nghĩa là: hài nhi; trẻ sơ sinh; em bé, họ Anh, mắc; quấn quanh. Ví dụ : - 可爱的小婴孩。 Em bé dễ thương.. - 婴孩甜甜入睡。 Trẻ sơ sinh ngủ ngon lành.. - 抱着个小婴儿。 Bế một em bé nhỏ.
婴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hài nhi; trẻ sơ sinh; em bé
婴儿
- 可爱 的 小 婴孩
- Em bé dễ thương.
- 婴孩 甜甜 入睡
- Trẻ sơ sinh ngủ ngon lành.
- 抱 着 个 小 婴儿
- Bế một em bé nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. họ Anh
姓
- 我姓 婴
- Tôi họ Anh.
婴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắc; quấn quanh
触; 缠绕
- 绳子 婴绕 着 树枝
- Dây thừng quấn quanh cành cây.
- 丝线 婴着 树枝
- Sợi chỉ quấn quanh cành cây.
- 绳索 婴住 了 物
- Dây thừng quấn chặt vật gì đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婴
- 婴儿 爱喝 母乳
- Em bé thích uống sữa mẹ.
- 好险 呀 汽车 差一点 撞 到 那辆 婴儿车
- Thật nguy hiển, suýt chút nữa thì xe của tôi đã tông vào chiếc xe nôi đó.
- 婴儿 的 需求 天天 都 在 变化
- Nhu cầu của bé thay đổi liên tục.
- 婴儿 整夜 在 啼
- Em bé khóc cả đêm.
- 婴儿 有 柔软 的 脖子
- Em bé có một cái cổ mềm mại.
- 婴儿 的 皮肤 很 敏感
- Da của trẻ em rất nhạy cảm.
- 那 不是 会 在 婴儿期 之后 消失 吗
- Tôi nghĩ rằng điều đó đã biến mất sau khi còn nhỏ.
- 婴儿 的 皮肤 很 光滑
- Làn da của em bé rất mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婴›