Đọc nhanh: 村镇 (thôn trấn). Ý nghĩa là: thôn trấn; thị trấn; thị xã; huyện thị; huyện lỵ. Ví dụ : - 入侵者把村镇变为废墟。 Kẻ xâm lược đã biến ngôi làng thành đống đổ nát.
村镇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thôn trấn; thị trấn; thị xã; huyện thị; huyện lỵ
村压和小市镇
- 入侵者 把 村镇 变为 废墟
- Kẻ xâm lược đã biến ngôi làng thành đống đổ nát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村镇
- 乡村 的 生活 十分 逸乐
- Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.
- 入侵者 把 村镇 变为 废墟
- Kẻ xâm lược đã biến ngôi làng thành đống đổ nát.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 村镇 的 空气 非常 清新
- Không khí ở thôn trấn rất trong lành.
- 昔日 偏僻 的 渔村 , 如今已是 繁闹 的 市镇
- làng cá hẻo lánh ngày xưa, hôm nay đã trở thành thị trấn nhộn nhịp.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
村›
镇›