Đọc nhanh: 城镇 (thành trấn). Ý nghĩa là: thành phố và thị trấn. Ví dụ : - 这个城镇有很多历史遗迹。 Thành phố này có nhiều di tích lịch sử.. - 这个城镇的生活节奏很慢。 Nhịp sống của thành phố này rất chậm.. - 这个城镇的风景非常迷人。 Cảnh vật của thị trấn này rất mê người.
城镇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành phố và thị trấn
城市和集镇
- 这个 城镇 有 很多 历史 遗迹
- Thành phố này có nhiều di tích lịch sử.
- 这个 城镇 的 生活节奏 很 慢
- Nhịp sống của thành phố này rất chậm.
- 这个 城镇 的 风景 非常 迷人
- Cảnh vật của thị trấn này rất mê người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城镇
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 这个 城镇 的 生活节奏 很 慢
- Nhịp sống của thành phố này rất chậm.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 含 阝 的 字 多 与 城镇 、 地名 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết liên quan đến tên các thị trấn và địa điểm.
- 这个 城镇 的 风景 非常 迷人
- Cảnh vật của thị trấn này rất mê người.
- 这个 城镇 很 适合 旅游
- Thị trấn này rất thích hợp cho du lịch.
- 他 镇守 着 这个 重要 城市
- Anh ấy trấn giữ thành phố quan trọng này.
- 这个 城镇 有 很多 历史 遗迹
- Thành phố này có nhiều di tích lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
镇›