Đọc nhanh: 获益 (hoạch ích). Ý nghĩa là: để có được lợi ích, thu lợi nhuận từ cái gì đó.
获益 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để có được lợi ích
to get benefit
✪ 2. thu lợi nhuận từ cái gì đó
to profit from sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获益
- 他 所 做 的 努力 获益匪浅
- Nỗ lực của anh ấy không phải là vô ích.
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 为 人民 的 利益 着想
- Suy nghĩ vì lợi ích của nhân dân.
- 鱼油 精对 身体 有益
- Tinh dầu cá có lợi cho cơ thể.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
益›
获›