莴笋 wōsǔn
volume volume

Từ hán việt: 【oa duẩn】

Đọc nhanh: 莴笋 (oa duẩn). Ý nghĩa là: rau diếp ngồng.

Ý Nghĩa của "莴笋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

莴笋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rau diếp ngồng

一年生或二年生草本植物,莴苣的变种叶长圆形,茎部肉质,呈棒状,是普通蔬菜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莴笋

  • volume volume

    - 笋鸡 sǔnjī 适合 shìhé 用来 yònglái 炖汤 dùntāng

    - Gà tơ thích hợp để hầm canh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 菜里 càilǐ yǒu 竹笋 zhúsǔn

    - Món ăn này có măng tre.

  • volume volume

    - 这根 zhègēn sǔn 非常 fēicháng 新鲜 xīnxiān

    - Cây măng này rất tươi.

  • volume volume

    - 笋瓜 sǔnguā 长得 zhǎngde 很快 hěnkuài

    - Cây bí rợ lớn rất nhanh.

  • volume volume

    - xīn de 学校 xuéxiào 医院 yīyuàn 雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn bān 涌现 yǒngxiàn

    - Trường học, bệnh viện mới mọc lên như nấm.

  • volume volume

    - 笋鸡 sǔnjī shì 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 招牌菜 zhāopaicài

    - Gà tơ là món đặc sản của nhà hàng này.

  • volume volume

    - 笋干 sǔngān mèn ròu hěn 好吃 hǎochī

    - Măng om thịt rất ngon.

  • volume volume

    - 笋鸡 sǔnjī de 味道 wèidao 非常 fēicháng 鲜美 xiānměi

    - Hương vị của gà tơ rất ngon.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Duẩn , Duẫn , Tuân , Tuẩn
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSK (竹尸大)
    • Bảng mã:U+7B0B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TROB (廿口人月)
    • Bảng mã:U+83B4
    • Tần suất sử dụng:Thấp