sǔn
volume volume

Từ hán việt: 【duẩn.tuẩn.duẫn.tuân】

Đọc nhanh: (duẩn.tuẩn.duẫn.tuân). Ý nghĩa là: măng, con; non; tơ. Ví dụ : - 我喜欢吃竹笋。 Tôi thích ăn măng tre.. - 这个菜里有竹笋。 Món ăn này có măng tre.. - 农民在山上采竹笋。 Nông dân hái măng tre trên núi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. măng

竹的嫩芽;味鲜美;可以做菜也叫竹笋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 竹笋 zhúsǔn

    - Tôi thích ăn măng tre.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 菜里 càilǐ yǒu 竹笋 zhúsǔn

    - Món ăn này có măng tre.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín zài 山上 shānshàng cǎi 竹笋 zhúsǔn

    - Nông dân hái măng tre trên núi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con; non; tơ

嫩的;幼小的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 笋鸡 sǔnjī shì 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 招牌菜 zhāopaicài

    - Gà tơ là món đặc sản của nhà hàng này.

  • volume volume

    - 笋鸡 sǔnjī 适合 shìhé 用来 yònglái 炖汤 dùntāng

    - Gà tơ thích hợp để hầm canh.

  • volume volume

    - 笋鸡 sǔnjī de 味道 wèidao 非常 fēicháng 鲜美 xiānměi

    - Hương vị của gà tơ rất ngon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 这/Số từ + 个/棵/根 + 笋

số lượng măng

Ví dụ:
  • volume

    - 这根 zhègēn sǔn 非常 fēicháng 新鲜 xīnxiān

    - Cây măng này rất tươi.

  • volume

    - mǎi le 一棵 yīkē sǔn

    - Tôi đã mua một cây măng.

✪ 2. Động từ (挖/剥/煮) + 笋

hành động liên quan đến măng.

Ví dụ:
  • volume

    - 农民 nóngmín zài 挖笋 wāsǔn

    - Nông dân đang đào măng.

  • volume

    - zài 剥笋 bōsǔn

    - Anh ấy đang bóc vỏ măng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 笋鸡 sǔnjī 适合 shìhé 用来 yònglái 炖汤 dùntāng

    - Gà tơ thích hợp để hầm canh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 菜里 càilǐ yǒu 竹笋 zhúsǔn

    - Món ăn này có măng tre.

  • volume volume

    - 这根 zhègēn sǔn 非常 fēicháng 新鲜 xīnxiān

    - Cây măng này rất tươi.

  • volume volume

    - 笋瓜 sǔnguā 长得 zhǎngde 很快 hěnkuài

    - Cây bí rợ lớn rất nhanh.

  • volume volume

    - 笋鸡 sǔnjī shì 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 招牌菜 zhāopaicài

    - Gà tơ là món đặc sản của nhà hàng này.

  • volume volume

    - 笋干 sǔngān mèn ròu hěn 好吃 hǎochī

    - Măng om thịt rất ngon.

  • volume volume

    - xīn de 建筑物 jiànzhùwù 雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn bān 大批 dàpī 出现 chūxiàn

    - Những tòa nhà mới xuất hiện như nấm mọc sau mưa.

  • volume volume

    - 笋鸡 sǔnjī de 味道 wèidao 非常 fēicháng 鲜美 xiānměi

    - Hương vị của gà tơ rất ngon.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Duẩn , Duẫn , Tuân , Tuẩn
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSK (竹尸大)
    • Bảng mã:U+7B0B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình