笋鸡 sǔn jī
volume volume

Từ hán việt: 【duẩn kê】

Đọc nhanh: 笋鸡 (duẩn kê). Ý nghĩa là: gà tơ.

Ý Nghĩa của "笋鸡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

笋鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gà tơ

做食物用的小而嫩的鸡

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笋鸡

  • volume volume

    - 笋鸡 sǔnjī 适合 shìhé 用来 yònglái 炖汤 dùntāng

    - Gà tơ thích hợp để hầm canh.

  • volume volume

    - zài 鸡骨头 jīgǔtóu

    - Anh ấy đang gỡ xương gà.

  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Kê.

  • volume volume

    - zài 剥笋 bōsǔn

    - Anh ấy đang bóc vỏ măng.

  • volume volume

    - 笋鸡 sǔnjī shì 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 招牌菜 zhāopaicài

    - Gà tơ là món đặc sản của nhà hàng này.

  • volume volume

    - 他学 tāxué zhe 炒鸡蛋 chǎojīdàn ne

    - Anh ấy đang học cách tráng trứng.

  • volume volume

    - 笋鸡 sǔnjī de 味道 wèidao 非常 fēicháng 鲜美 xiānměi

    - Hương vị của gà tơ rất ngon.

  • volume volume

    - 他养 tāyǎng le 不同 bùtóng de 品种 pǐnzhǒng

    - Anh ấy nuôi nhiều giống gà khác nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Duẩn , Duẫn , Tuân , Tuẩn
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSK (竹尸大)
    • Bảng mã:U+7B0B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao