Đọc nhanh: 笋瓜 (duẩn qua). Ý nghĩa là: cây bí, bí rợ. Ví dụ : - 我种了几棵笋瓜。 Tôi đã trồng vài cây bí rợ.. - 笋瓜长得很快。 Cây bí rợ lớn rất nhanh.. - 我喜欢吃笋瓜。 Tôi thích ăn bí rợ.
笋瓜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây bí
一年生草本植物,能爬蔓叶子圆形或心脏形果实长圆形,通常是黄白色,表面光滑,可做蔬菜
- 我种 了 几棵 笋瓜
- Tôi đã trồng vài cây bí rợ.
- 笋瓜 长得 很快
- Cây bí rợ lớn rất nhanh.
✪ 2. bí rợ
这种植物的果实
- 我 喜欢 吃 笋瓜
- Tôi thích ăn bí rợ.
- 她 买 了 几个 笋瓜
- Cô ấy đã mua vài quả bí rợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笋瓜
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 他 在 剥笋 皮
- Anh ấy đang bóc vỏ măng.
- 我 喜欢 吃 笋瓜
- Tôi thích ăn bí rợ.
- 笋瓜 长得 很快
- Cây bí rợ lớn rất nhanh.
- 她 买 了 几个 笋瓜
- Cô ấy đã mua vài quả bí rợ.
- 我种 了 几棵 笋瓜
- Tôi đã trồng vài cây bí rợ.
- 今天 买 的 黄瓜 很脆
- Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.
- 他 买 的 西瓜 非常 坐
- Quả dưa hấu anh ấy mua rất mọng nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓜›
笋›