Đọc nhanh: 莫斯科 (mạc tư khoa). Ý nghĩa là: Mát-xcơ-va; Mạc Tư Khoa; Moscow (thủ đô liên bang Nga), Mát-xcơ-va (thành phố tây bắc bang Ai-đơ-hâu, Mỹ).
✪ 1. Mát-xcơ-va; Mạc Tư Khoa; Moscow (thủ đô liên bang Nga)
原苏联首都和最大城市,位于该国欧洲部分的中西部,市区的一部分位于莫斯科河上,该河流程约499公里 (310英里) ,向东注入奥卡河自新石器时代有人居住,于1147年在俄国编年史中首次提到,并成为莫斯科公国的首都,到15世纪成为俄罗斯州的首都和俄罗斯东正主教的所有地首都于1712年移到圣彼得堡,但后来于1918年被社会主义党人又移回莫斯科1980年 夏季奥运会在此召开
✪ 2. Mát-xcơ-va (thành phố tây bắc bang Ai-đơ-hâu, Mỹ)
美国爱达荷州西北部一城市,位于路易斯顿的北部,与华盛顿接界,也是爱达荷大学所在地 (建于1889年)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫斯科
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 斯科蒂 到 舰桥 来
- Scotty đến cây cầu.
- 第一名 死者 名叫 帕特 丽夏 · 莫里斯
- Đầu tiên là Patricia Morris.
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 政府 对 韦科 和 FLDS 先知 沃伦 · 杰夫 斯 做 的 那些 事
- Anh ấy cảm thấy chính phủ cần phải trả tiền cho những gì họ đã làm ở Waco
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斯›
科›
莫›