Đọc nhanh: 莫须有 (mạc tu hữu). Ý nghĩa là: chằng cần có (thời Tống, Trung Quốc, gian thần Tần Cối vu cho Nhạc Phi là mưu phản, Hàn Thế Trung bất bình, bèn hỏi Tần Cối có căn cứ gì không, Tần Cối trả lời "có lẽ có". Về sau từ này dùng theo ý nghĩa bịa đặt không có căn cứ); có lẽ có. Ví dụ : - 莫须有的罪名。 bắt tội không có căn cứ.
莫须有 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chằng cần có (thời Tống, Trung Quốc, gian thần Tần Cối vu cho Nhạc Phi là mưu phản, Hàn Thế Trung bất bình, bèn hỏi Tần Cối có căn cứ gì không, Tần Cối trả lời "có lẽ có". Về sau từ này dùng theo ý nghĩa bịa đặt không có căn cứ); có lẽ có
宋朝奸臣秦桧诬陷 岳飞谋反,韩世忠不平,去质问他有没有证据,秦桧回答说''莫须有'',意思是''也许有吧''后来用来表示 凭空捏造
- 莫须有 的 罪名
- bắt tội không có căn cứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫须有
- 莫须有 的 罪名
- bắt tội không có căn cứ.
- 如今 必须 有 高度 的 竞争 意识 才能 在 体育运动 中 取胜
- Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 我们 等 了 约莫 有 一个 小时 的 光景
- chúng tôi đợi khoảng 1 tiếng đồng hồ rồi.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
莫›
须›