Đọc nhanh: 莎拉·佩林 (sa lạp bội lâm). Ý nghĩa là: Sarah Palin (1964-), chính trị gia Đảng Cộng hòa Hoa Kỳ, Thống đốc bang Alaska từ năm 2006. Ví dụ : - 莎拉·佩林于得州会见党内成员 Sarah Palin nói chuyện với các đảng viên ở Texas
莎拉·佩林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sarah Palin (1964-), chính trị gia Đảng Cộng hòa Hoa Kỳ, Thống đốc bang Alaska từ năm 2006
Sarah Palin (1964-), US Republican politician, State governor of Alaska from 2006
- 莎拉 · 佩林 于 得 州 会见 党内 成员
- Sarah Palin nói chuyện với các đảng viên ở Texas
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莎拉·佩林
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 希拉里 · 克林顿 是 一个 伟人
- Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 谢谢 你 送 我 萨拉 · 佩林 的 自传
- Cảm ơn bạn về tiểu sử Sarah Palin.
- 听 起来 我 还 真 像 玛莎拉蒂
- Tôi thực sự nghe như một chiếc Maserati.
- 莎拉 · 佩林 于 得 州 会见 党内 成员
- Sarah Palin nói chuyện với các đảng viên ở Texas
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佩›
拉›
林›
莎›