Đọc nhanh: 莅事者 (lị sự giả). Ý nghĩa là: một quan chức, chức năng địa phương, người giữ chức vụ.
莅事者 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một quan chức
an official
✪ 2. chức năng địa phương
local functionary
✪ 3. người giữ chức vụ
person holding post
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莅事者
- 记者 们 歪曲 了 事实
- Các nhà báo đã bóp méo sự thật.
- 有志者事竟成
- người có chí ắt sẽ thành công.
- 扣发 事故责任 者 当月 奖金
- khấu trừ tiền thưởng tháng đối với những người chịu trách nhiệm sự cố.
- 夫 善者 , 常 行善 事
- Nói đến người tốt, thường làm việc thiện.
- 那篇 小说 里 的 故事情节 , 有的是 作者 虚拟 的
- Một vài tình tiết câu chuyện trong quyển tiểu thuyết đó do tác giả hư cấu.
- 作者 把 几件事 稍加 铺张 , 缀 合成 篇
- tác giả đem một vài câu chuyện thêm vào một số tình tiết viết thành bài văn.
- 但 真正 的 肇事者 是 手套
- Nhưng thủ phạm thực sự ở đây chính là đôi găng tay.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
者›
莅›