荼蘼 tú mí
volume volume

Từ hán việt: 【đồ mi】

Đọc nhanh: 荼蘼 (đồ mi). Ý nghĩa là: một loại hoa thuộc họ rosa (hồng). Nở cuối mùa xuân; cũng đại biểu cho mùa xuân kết thúc Ý nghĩa: giai đoạn cuối cùng của tình cảm; của vẻ đẹp. Giai đoạn đẹp nhất đã sắp kết thúc..

Ý Nghĩa của "荼蘼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

荼蘼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một loại hoa thuộc họ rosa (hồng). Nở cuối mùa xuân; cũng đại biểu cho mùa xuân kết thúc Ý nghĩa: giai đoạn cuối cùng của tình cảm; của vẻ đẹp. Giai đoạn đẹp nhất đã sắp kết thúc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荼蘼

  • volume volume

    - 河边 hébiān yǒu 许多 xǔduō

    - Ven sông có nhiều hoa lau trắng.

  • volume volume

    - 荼毒生灵 túdúshēnglíng

    - tàn hại sinh linh

  • volume volume

    - 我们 wǒmen cháng le 古代 gǔdài de

    - Chúng tôi đã thử loại hoa tù cổ đại.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng hěn

    - Loại rau tù này rất đắng.

  • volume volume

    - yuē 这个 zhègè 不是 búshì jiào chá jiào

    - Ban đầu, cái này không gọi là trà, mà được gọi là 荼

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē hěn 美丽 měilì

    - Những bông hoa lau trắng này rất đẹp.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi le

    - Hành vi của anh ấy làm cô ấy đau khổ.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 别人 biérén le

    - Bạn đừng làm người khác đau khổ nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Chá , Shū , Tú , Yé
    • Âm hán việt: Gia , Đồ
    • Nét bút:一丨丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOMD (廿人一木)
    • Bảng mã:U+837C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:22 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+19 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:一丨丨丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIDY (廿戈木卜)
    • Bảng mã:U+863C
    • Tần suất sử dụng:Thấp