Đọc nhanh: 大嘴巴子 (đại chuỷ ba tử). Ý nghĩa là: tát tai; vả miệng không biết giữ miệng (làm lộ bí mật).
大嘴巴子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tát tai; vả miệng không biết giữ miệng (làm lộ bí mật)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大嘴巴子
- 她 鼻子 大得 像 巨嘴鸟
- Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
- 他 惊讶 得 张大 了 嘴巴
- Anh ấy ngạc nhiên đến há hốc mồm.
- 再苦 再 累 也 要 把 孩子 拉巴 大
- dù gian nan khổ cực cũng phải nuôi con trẻ trưởng thành.
- 河马 有 一张 大大的 嘴巴
- Hà mã có cái miệng lớn.
- 这个 孩子 有 一张 甜甜的 嘴巴
- Đứa trẻ này có cái miệng ngọt ngào.
- 大人 说话 , 小孩子 家 不要 插嘴 !
- Người lớn nói chuyện, trẻ con đừng chõ mồm vào
- 你 这个 两面三刀 的 家伙 ! 你 这个 大嘴巴 !
- mày là cái đồ hai mặt! Đồ nhiều chuyện!
- 这个 顽皮 的 孩子 , 总是 爱 跟 大人 犟嘴
- Đứa trẻ nghịch ngợm này luôn thích đấu khẩu với người lớn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
大›
子›
巴›