Đọc nhanh: 药用酒精 (dược dụng tửu tinh). Ý nghĩa là: Rượu;cồn dùng cho mục đích dược phẩm.
药用酒精 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rượu;cồn dùng cho mục đích dược phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药用酒精
- 请 用 酒精 擦拭 桌子
- Hãy dùng cồn để lau bàn.
- 用 酒精 杀毒
- Dùng cồn sát trùng.
- 把 瓶子 的 酒精 棉球 用 镊子 夹 出来
- Dùng nhíp để lấy bông gòn chứa cồn ra khỏi chai.
- 酒精灯 是 实验 常用 灯
- Đèn cồn là đèn thường dùng trong thí nghiệm.
- 他 用药 把 虫子 毒死 了
- Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.
- 伤口 用 酒精 消毒 杀得 慌
- Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 药酒 有 的 口服 , 有 的 外用
- Rượu thuốc có loại uống được, có loại dùng ngoài da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
精›
药›
酒›