药用邻甲氧基苯酚 yào yòng lín jiǎ yǎng jī běnfēn
volume volume

Từ hán việt: 【dược dụng lân giáp dưỡng cơ bản phân】

Đọc nhanh: 药用邻甲氧基苯酚 (dược dụng lân giáp dưỡng cơ bản phân). Ý nghĩa là: Cây gaiac dùng cho mục đích dược phẩm.

Ý Nghĩa của "药用邻甲氧基苯酚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

药用邻甲氧基苯酚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cây gaiac dùng cho mục đích dược phẩm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药用邻甲氧基苯酚

  • volume volume

    - shì 医药 yīyào de 甲基苯丙胺 jiǎjīběnbǐngàn

    - Đó là một methamphetamine cấp dược phẩm

  • volume volume

    - 中药 zhōngyào áo hǎo hòu 需要 xūyào yòng 纱布 shābù 过滤 guòlǜ 一下 yīxià

    - Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.

  • volume volume

    - 用药 yòngyào 虫子 chóngzi 毒死 dúsǐ le

    - Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng bìng 包管 bāoguǎn 不用 bùyòng 吃药 chīyào jiù huì hǎo

    - loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.

  • volume volume

    - 不用谢 bùyòngxiè 我们 wǒmen shì 邻居 línjū a

    - Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 自古 zìgǔ jiù 使用 shǐyòng 天然 tiānrán 草药 cǎoyào 治疗 zhìliáo 疾病 jíbìng

    - Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.

  • volume volume

    - 服用 fúyòng le 大量 dàliàng 止痛药 zhǐtòngyào

    - Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 一天 yìtiān 服用 fúyòng 两次 liǎngcì 这种 zhèzhǒng yào

    - Cô ấy phải dùng thuốc này hai lần một ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Jīn
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCG (廿金土)
    • Bảng mã:U+57FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khí 气 (+6 nét)
    • Pinyin: Yǎng
    • Âm hán việt: Dưỡng
    • Nét bút:ノ一一フ丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONTQ (人弓廿手)
    • Bảng mã:U+6C27
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiǎ
    • Âm hán việt: Giáp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WL (田中)
    • Bảng mã:U+7532
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TDM (廿木一)
    • Bảng mã:U+82EF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lân
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINL (人戈弓中)
    • Bảng mã:U+90BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēn
    • Âm hán việt: Phân
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWCSH (一田金尸竹)
    • Bảng mã:U+915A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình