Đọc nhanh: 医用树胶 (y dụng thụ giao). Ý nghĩa là: gôm dùng cho mục đích y tế; Nhựa cây dùng cho mục đích y tế.
医用树胶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gôm dùng cho mục đích y tế; Nhựa cây dùng cho mục đích y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医用树胶
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 他 用 斧头 砍掉 了 朽烂 的 树枝
- Anh ấy dùng cái rìu để chặt bỏ những cành cây mục nát.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 冷疗法 一种 在 医疗 中 局部 或 全部 使用 低温 的 方法
- Phương pháp lạnh là một phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp một cách cục bộ hoặc toàn bộ trong điều trị y tế.
- 他 用力 把 树放 倒 了
- Anh ấy dùng sức làm đổ cây.
- 他用 手 揉 了 树枝
- Anh ấy dùng tay vặn cành cây.
- 他 用力 砍断 那 树枝
- Anh ấy dùng lực chặt đứt cành cây đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
树›
用›
胶›