Đọc nhanh: 医用包足绷带布 (y dụng bao tú băng đới bố). Ý nghĩa là: da lông chuột chũi dùng cho mục đích y tế.
医用包足绷带布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. da lông chuột chũi dùng cho mục đích y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医用包足绷带布
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 用 绷带 把 伤口 裹好
- Dùng băng băng bó vết thương lại.
- 用布 把 伤口 包裹 起来
- Lấy vải băng vết thương lại
- 他 总是 带 着 过去 的 包袱
- Anh ấy luôn mang theo gánh nặng của quá khứ.
- 包扎 伤口 的 绷带 上 渗出 了 血
- máu thấm qua băng buộc vết thương.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 她 用 妈妈 剩下 的 花布 拼凑 起来 做 了 个 漂亮 的 沙包
- Cô bé chắp những mảnh vải hoa thừa của mẹ làm một bao cát rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
医›
布›
带›
用›
绷›
足›