Đọc nhanh: 药用桉树 (dược dụng an thụ). Ý nghĩa là: Cây bạch đàn dùng cho mục đích dược phẩm; Cây khuynh diệp dùng cho mục đích dược phẩm.
药用桉树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cây bạch đàn dùng cho mục đích dược phẩm; Cây khuynh diệp dùng cho mục đích dược phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药用桉树
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 他 用 开水 吞服 药丸
- Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 他 这种 病 包管 不用 吃药 就 会 好
- loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 他 用力 把 树放 倒 了
- Anh ấy dùng sức làm đổ cây.
- 他 喜欢 用 中药 治疗 感冒
- Anh ấy thích dùng thuốc Đông y để trị cảm.
- 他用 手 揉 了 树枝
- Anh ấy dùng tay vặn cành cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
桉›
用›
药›