Đọc nhanh: 药用木炭 (dược dụng mộc thán). Ý nghĩa là: Than củi dùng cho mục đích dược phẩm Than gỗ dùng cho mục đích dược phẩm.
药用木炭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Than củi dùng cho mục đích dược phẩm Than gỗ dùng cho mục đích dược phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药用木炭
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 他 用 木板 阑门
- Anh ấy dùng ván gỗ để chặn cửa.
- 他 这种 病 包管 不用 吃药 就 会 好
- loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.
- 我们 用 木炭 来 烧烤 食物
- Chúng tôi dùng than gỗ để nướng thực phẩm.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 他 服用 了 大量 止痛药
- Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.
- 他 用 木头 做 了 一张 桌子
- Anh ấy dùng gỗ làm một cái bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
炭›
用›
药›