Đọc nhanh: 木炭 (mộc thán). Ý nghĩa là: than củi; than hoa; than hầm. Ví dụ : - 木炭吸收气体 than củi hút chất khí
木炭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. than củi; than hoa; than hầm
木材在不通空气的条件下加热所得到的无定形碳,黑色、质硬,具有很多细孔,用做燃料,也用来过滤液体和气体,还可做黑色火药通称炭
- 木炭 吸收 气体
- than củi hút chất khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木炭
- 云南 、 四川 出 楠木
- Vân Nam, Tứ Xuyên sản xuất gỗ Nam Mộc.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 两腿 有点 麻木
- hai chân hơi tê tê.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 木炭 比 普通 炭 更 环保
- Than gỗ thân thiện với môi trường hơn than thường.
- 木炭 吸收 气体
- than củi hút chất khí
- 我们 用 木炭 来 烧烤 食物
- Chúng tôi dùng than gỗ để nướng thực phẩm.
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
炭›