Đọc nhanh: 药片 (dược phiến). Ý nghĩa là: thuốc viên; viên thuốc. Ví dụ : - 倒杯水把药片放进去溶解了. Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.. - 她让我吃些药片以利睡眠. Cô ấy bảo tôi uống một số viên thuốc để giúp tôi ngủ ngon.. - 服用药片很容易, 只须放在口中咽下即可. Uống viên thuốc rất dễ dàng, chỉ cần đặt vào miệng và nuốt xuống là được.
药片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc viên; viên thuốc
(药片儿) 片状的制剂
- 倒杯水 把 药片 放进去 溶解 了
- Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.
- 她 让 我 吃些 药片 以利 睡眠
- Cô ấy bảo tôi uống một số viên thuốc để giúp tôi ngủ ngon.
- 服用 药片 很 容易 只须 放在 口中 咽下 即可
- Uống viên thuốc rất dễ dàng, chỉ cần đặt vào miệng và nuốt xuống là được.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药片
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 她 让 我 吃些 药片 以利 睡眠
- Cô ấy bảo tôi uống một số viên thuốc để giúp tôi ngủ ngon.
- 嘴里 含着 药片
- Trong miệng ngậm viên thuốc.
- 一片 残败 的 景象
- một cảnh tượng điêu tàn.
- 倒杯水 把 药片 放进去 溶解 了
- Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 他 每天 吃 两片 药
- Anh ta uống hai viên thuốc mỗi ngày.
- 服用 药片 很 容易 只须 放在 口中 咽下 即可
- Uống viên thuốc rất dễ dàng, chỉ cần đặt vào miệng và nuốt xuống là được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
片›
药›