Đọc nhanh: 药材 (dược tài). Ý nghĩa là: dược liệu. Ví dụ : - 道地药材 vị thuốc chính gốc. - 把野生药材改为家种 biến những cây thuốc dại thành những cây thuốc nhân tạo. - 拣选上等药材。 lựa chọn dược liệu loại một.
药材 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dược liệu
指中药的原料或饮片
- 道 地 药材
- vị thuốc chính gốc
- 把 野生 药材 改为 家种
- biến những cây thuốc dại thành những cây thuốc nhân tạo
- 拣选 上 等 药材
- lựa chọn dược liệu loại một.
- 鹿茸 、 麝香 、 犀角 等 都 是 名贵 的 药材
- nhung hươu, xạ hương, sừng tê giác... đều là những loại dược liệu quý.
- 贩 药材
- buôn dược liệu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药材
- 艾是 常见 的 药材
- Cây ngải là dược liệu phổ biến.
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 道 地 药材
- vị thuốc chính gốc
- 白苏 可 作 药材 用
- Tía tô có thể được dùng làm dược liệu.
- 拣选 上 等 药材
- lựa chọn dược liệu loại một.
- 缩 花朵 能 做 药材
- Hoa của cây sa nhân có thể dùng làm dược liệu.
- 地瓜 的 根部 可以 做 药材
- Rễ của cây địa hoàng có thể làm dược liệu.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
材›
药›