Đọc nhanh: 药草 (dược thảo). Ý nghĩa là: dược thảo. Ví dụ : - 灵芝是非常难得的药草。 linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.
药草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dược thảo
可以用做药物的草本植物
- 灵芝 是 非常 难得 的 药草
- linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药草
- 访寻 草药 和 良方
- tìm kiếm thảo dược và những phương thuốc hay.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 他 不 认识 这种 草药
- Anh ấy không biết loại thảo dược này.
- 草药 的 功力 不能 忽视
- công hiệu của loại thảo dược này không thể khinh thường
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 这种 草药 能 治病
- Loại cây này có thể chữa được bệnh
- 灵芝 是 非常 难得 的 药草
- linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
草›
药›