Đọc nhanh: 荧光 (huỳnh quang). Ý nghĩa là: ánh huỳnh quang; huỳnh quang. Ví dụ : - 你那玩意也敢叫荧光棒 Bạn gọi đó là một cây gậy phát sáng?. - 激光能激活色氨酸使之发出荧光 Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.. - 这才是荧光棒 Đó là một cây gậy phát sáng.
荧光 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ánh huỳnh quang; huỳnh quang
某些物质受光或其他射线照射时所发出的可见光光和其他射线停止照射,荧光随之消失荧光灯和荧光屏都涂有荧光物质
- 你 那 玩意 也 敢 叫 荧光棒
- Bạn gọi đó là một cây gậy phát sáng?
- 激光 能 激活 色氨酸 使 之 发出 荧光
- Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
- 这才 是 荧光棒
- Đó là một cây gậy phát sáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荧光
- 激光 能 激活 色氨酸 使 之 发出 荧光
- Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 这才 是 荧光棒
- Đó là một cây gậy phát sáng.
- 你 那 玩意 也 敢 叫 荧光棒
- Bạn gọi đó là một cây gậy phát sáng?
- 万丈 光焰
- hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi.
- 月光 荧荧 如水
- Ánh trăng lờ mờ như nước.
- 明星 之所以 受人 关注 , 是因为 他们 在 荧幕 上 光鲜亮丽
- Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
荧›