Đọc nhanh: 荧光灯 (huỳnh quang đăng). Ý nghĩa là: đèn huỳnh quang; đèn nê ông, ống đèn huỳnh quang.
荧光灯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đèn huỳnh quang; đèn nê ông
灯的一种,在真空玻璃管里充入水银,两端安装电极,管的内壁涂有荧光物质通电后水银蒸气放电,同时产生紫外线,激发荧光物质而发光常见的荧光灯光和日光相似也叫日光灯
✪ 2. ống đèn huỳnh quang
灯的一种在真空的玻璃管里装有水银, 两端各有一个灯丝做电极, 管的内壁涂有荧光粉通电后, 水银蒸气放电, 同时产生紫外线, 激发荧光粉而发光这种光的成分和日光相似
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荧光灯
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 客厅 的 灯光 很 明亮
- Ánh đèn trong phòng khách rất sáng.
- 你 那 玩意 也 敢 叫 荧光棒
- Bạn gọi đó là một cây gậy phát sáng?
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 她 借着 灯光 看清 了 路
- Cô ấy dựa vào ánh đèn để nhìn rõ đường đi.
- 大街 的 灯光 很漂亮
- Ánh đèn trên đường phố rất đẹp.
- 他 调整 了 房间 的 灯光
- Anh ấy chỉnh ánh sáng trong phòng.
- 她 是 个 指引 女性 们 穿越 她们 生活 最 黑暗 时光 的 希望 的 灯塔
- Cô ấy giống như là ngọn hải đăng hy vọng chỉ dẫn phụ nữ vượt qua những thời điểm đen tối nhất trong cuộc đời họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
灯›
荧›