Đọc nhanh: 荣登宝座 (vinh đăng bảo tọa). Ý nghĩa là: một bước lên ngai vàng.
荣登宝座 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một bước lên ngai vàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣登宝座
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 他 的 名字 登上 了 光荣榜
- Tên của anh ấy được nêu trên bảng danh dự.
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 皇帝 的 宝座 非常 庄严
- Ngai vàng của hoàng đế rất uy nghi.
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
- 他们 攀登 了 那座 大山
- Họ đã leo lên ngọn núi lớn đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
座›
登›
荣›