Đọc nhanh: 荣瓜 (vinh qua). Ý nghĩa là: gang.
荣瓜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣瓜
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 今天 喝 冬瓜汤
- Hôm nay ăn canh bí đao.
- 他 买 了 些 香瓜 吃
- Anh ấy mua một quả dưa gang ăn.
- 今天 买 的 黄瓜 很脆
- Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 他 与 此事 没有 瓜葛
- anh ấy không liên quan đến việc này.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓜›
荣›