Đọc nhanh: 荣河县 (vinh hà huyện). Ý nghĩa là: Hạt Ronghe cũ ở 運城 | 运城 , Sơn Tây, huyện Lâm Ấp hiện nay 臨猗縣 | 临猗县.
✪ 1. Hạt Ronghe cũ ở 運城 | 运城 , Sơn Tây, huyện Lâm Ấp hiện nay 臨猗縣 | 临猗县
Ronghe former county in 運城|运城 [Yun4 chéng], Shanxi, present Linyi county 臨猗縣|临猗县 [Lin2 yī xiàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣河县
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 柏国 在 今 河南省 西平县
- Nước Bách nằm ở huyện Tây Bình, tỉnh Hà Nam hiện nay.
- 井陉 ( 县名 , 在 河北 )
- Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
- 任县 是 河北 的 县城
- Huyện Nhậm là một huyện ở Hà Bắc.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
河›
荣›