Đọc nhanh: 荒烟蔓草 (hoang yên man thảo). Ý nghĩa là: hoang vắng (thành ngữ), (văn học) bị bỏ rơi bởi những người đàn ông và bị nghẹt thở bởi cỏ dại.
荒烟蔓草 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoang vắng (thành ngữ)
desolate (idiom)
✪ 2. (văn học) bị bỏ rơi bởi những người đàn ông và bị nghẹt thở bởi cỏ dại
lit. abandoned by men and choked with weeds
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒烟蔓草
- 烟草专卖 公司
- công ty giữ độc quyền về thuốc lá.
- 荒草 丛生
- cỏ hoang mọc um tùm
- 渺无人烟 的 荒漠
- sa mạc hoang vắng
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 蔓草 横生
- cỏ mọc lan tràn
- 搜索队 在 荒草 地 分散 行动
- Đội tìm kiếm đang tiến hành hoạt động phân tán trên một cánh đồng hoang vắng.
- 花草 在 院子 里 蔓延
- Cây cỏ mọc lan tràn trong sân.
- 他 硬勒着 大伙儿 在 地里 种 烟草
- hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烟›
草›
荒›
蔓›