Đọc nhanh: 草标 (thảo tiêu). Ý nghĩa là: (cũ) dấu hiệu làm bằng cỏ dại dệt, đặt trên một đồ vật, một con vật hoặc một người, cho biết rằng nó là để bán..
草标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (cũ) dấu hiệu làm bằng cỏ dại dệt, đặt trên một đồ vật, một con vật hoặc một người, cho biết rằng nó là để bán.
(old) sign made of woven weeds, placed on an object, an animal or a person, indicating that it is for sale.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草标
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 不要 践踏 草坪
- Đừng giẫm lên thảm cỏ.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
草›