Đọc nhanh: 草字 (thảo tự). Ý nghĩa là: chữ thảo; chữ tháu; chữ viết ngoáy; thảo tự, thảo dân; tên thường gọi (xưa khiêm tốn tự xưng tên mình). Ví dụ : - 草字出了格,神仙认不得。 chữ viết thảo quá, thần tiên cũng không đọc được; chữ viết ngoáy quá, không thể nào đọc nổi
草字 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chữ thảo; chữ tháu; chữ viết ngoáy; thảo tự
草书汉字
- 草字 出 了 格 , 神仙 认不得
- chữ viết thảo quá, thần tiên cũng không đọc được; chữ viết ngoáy quá, không thể nào đọc nổi
✪ 2. thảo dân; tên thường gọi (xưa khiêm tốn tự xưng tên mình)
旧时谦称自己的别名(字)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草字
- 草字 出 了 格 , 神仙 认不得
- chữ viết thảo quá, thần tiên cũng không đọc được; chữ viết ngoáy quá, không thể nào đọc nổi
- 天 字 的 草写 是 什么样 儿
- chữ "Thiên" viết thảo ra sao?
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 字迹 潦草
- chữ viết ngoáy.
- 你 能 辩 认出 这些 潦草 的 字迹 是 什 麽 意思 吗 ?
- Bạn có thể nhận ra ý nghĩa của những chữ viết xấu này không?
- 她 的 字 写 得 很 草 了
- Chữ của cô ấy viết rất cẩu thả.
- 我们 谁 也 不 知道 这张 潦草 马虎 的 字条 上 写 了 些 什么
- chúng tôi đều không biết cái tờ giấy cẩu thả này viết cái gì
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
草›