Đọc nhanh: 茶食 (trà thực). Ý nghĩa là: bánh kẹo; mứt hoa quả (ăn khi uống trà), bánh trái.
茶食 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bánh kẹo; mứt hoa quả (ăn khi uống trà)
糕饼、果脯等食品的总称
✪ 2. bánh trái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶食
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茶›
食›