Đọc nhanh: 茶水 (trà thuỷ). Ý nghĩa là: trà nước; nước nôi; nước (gọi chung cho nước trà, nước sôi, thường dùng cho người đi đường). Ví dụ : - 茶水站。 quán nước.
茶水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trà nước; nước nôi; nước (gọi chung cho nước trà, nước sôi, thường dùng cho người đi đường)
泛称茶或开水 (多指供给行人或旅客用的)
- 茶水站
- quán nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶水
- 这家 店 免费 提供 茶水
- Cửa hàng này cung cấp trà miễn phí.
- 茶水站
- quán nước.
- 她 用 开水 沏茶
- Cô ấy pha trà bằng nước sôi.
- 茶壶 里 对 点儿 开水
- Chế một ít nước sôi vào bình trà.
- 他 忙不迭 地 准备 茶水
- Anh ấy gấp gáp chuẩn bị trà.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 厕所 及 茶水 间 用水 内有 更 多 更 详细 关于 茶水 间 的 造句
- Ngày càng có nhiều câu chi tiết hơn về tủ đựng thức ăn trong nhà vệ sinh và phòng uống nước
- 先 烧水 , 再 泡茶 , 最后 品尝
- Đun nước sôi trước, sau đó pha trà, cuối cùng thưởng thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
茶›