茱莉亚 zhū lì yà
volume volume

Từ hán việt: 【thù lị á】

Đọc nhanh: 茱莉亚 (thù lị á). Ý nghĩa là: Julia (tên). Ví dụ : - 我是在说茱莉亚 Tôi đang nói về Julia.

Ý Nghĩa của "茱莉亚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

茱莉亚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Julia (tên)

Julia (name)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì zài shuō 茱莉亚 zhūlìyà

    - Tôi đang nói về Julia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茱莉亚

  • volume volume

    - 茱莉亚 zhūlìyà 有个 yǒugè 朋友 péngyou

    - Julia có một người bạn.

  • volume volume

    - 亚洲 yàzhōu 地域 dìyù hěn 广阔 guǎngkuò

    - Châu Á diện tích rất rộng lớn.

  • volume volume

    - shì zài shuō 茱莉亚 zhūlìyà

    - Tôi đang nói về Julia.

  • volume volume

    - 茱莉亚 zhūlìyà 玩得 wándé hěn 高兴 gāoxīng

    - Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.

  • volume volume

    - 茱莉亚 zhūlìyà duì 有求必应 yǒuqiúbìyìng

    - Julia muốn cho tôi tất cả những gì tôi muốn.

  • volume volume

    - 亚当 yàdāng 不能 bùnéng 查德 chádé wán

    - Adam không thể chơi với Chad.

  • volume volume

    - 莉迪亚肯 lìdíyàkěn 母乳喂养 mǔrǔwèiyǎng zhēn hǎo

    - Thật tuyệt khi Lydia đang cho anh ta bú.

  • volume volume

    - 资料 zīliào 显示 xiǎnshì 凯莉 kǎilì zhù zài 亚历山大 yàlìshāndà shì

    - Nó nói rằng Kelly sống ở Alexandria

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), nhị 二 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Á
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MTC (一廿金)
    • Bảng mã:U+4E9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:一丨丨ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THJD (廿竹十木)
    • Bảng mã:U+8331
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Chí , Lí , Lì
    • Âm hán việt: , Lị
    • Nét bút:一丨丨ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THDN (廿竹木弓)
    • Bảng mã:U+8389
    • Tần suất sử dụng:Cao