Đọc nhanh: 苹果派 (tần quả phái). Ý nghĩa là: bánh táo. Ví dụ : - 我想吃苹果派。 Tôi muốn ăn bánh táo.
苹果派 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh táo
apple pie
- 我 想 吃 苹果派
- Tôi muốn ăn bánh táo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苹果派
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 他 兜住 了 苹果
- Anh ấy đã túm lấy quả táo.
- 我 想 吃 苹果派
- Tôi muốn ăn bánh táo.
- 乔布斯 是 苹果公司 的 创始人
- Steve Jobs là người sáng lập của Apple.
- 中国 烟台 的 特产 是 苹果
- Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.
- 他们 在 田里 忙 着 收获 苹果
- Họ đang bận rộn thu hoạch táo ở cánh đồng.
- 他 就 吃 了 十个 苹果
- Anh ấy ăn tận mười quả táo.
- 书桌上 有 一个 苹果
- Có một quả táo trên bàn làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
派›
苹›