Đọc nhanh: 苹果核 (biền quả hạch). Ý nghĩa là: Hạt táo.
苹果核 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt táo
苹果核就是苹果外层吃光后剩下的那一部分,苹果核含有少量有害物质——氢氰酸。氢氰酸大量沉积在身体,会导致头晕、头痛、呼吸速率加快等症状,严重时可能出现昏迷。但也不必过分担心,苹果中的氢氰酸主要存在于果核,果肉里并没有。 需要提醒的是:吃苹果时习惯啃到果核,虽不会马上导致中毒,但长期这样吃,的确对健康不利。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苹果核
- 他 兜住 了 苹果
- Anh ấy đã túm lấy quả táo.
- 乔布斯 是 苹果公司 的 创始人
- Steve Jobs là người sáng lập của Apple.
- 中国 烟台 的 特产 是 苹果
- Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.
- 五个 苹果 在 桌子 上
- Có năm quả táo trên bàn.
- 他们 在 田里 忙 着 收获 苹果
- Họ đang bận rộn thu hoạch táo ở cánh đồng.
- 他 就 吃 了 十个 苹果
- Anh ấy ăn tận mười quả táo.
- 他 也 喜欢 吃 苹果
- Anh ấy cũng thích ăn táo.
- 书桌上 有 一个 苹果
- Có một quả táo trên bàn làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
核›
苹›