Đọc nhanh: 英气 (anh khí). Ý nghĩa là: khí khái anh hùng; khí khái hào hùng. Ví dụ : - 英气勃勃 tràn đầy khí khái anh hùng.
英气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí khái anh hùng; khí khái hào hùng
英俊、豪迈的气概
- 英气勃勃
- tràn đầy khí khái anh hùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英气
- 英气勃勃
- tràn đầy khí khái anh hùng.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 无产阶级 有 战胜 一切 困难 的 英雄气概
- giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn.
- 塞勒姆 女巫 非常 有 英雄气概
- Phù thủy Salem là những tấm gương anh hùng
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 他 用 英雄 勇气 迎接挑战
- Anh ấy đón nhận thử thách bằng lòng dũng cảm anh hùng.
- 英国人 很 喜欢 讨论 天气
- Người Anh rất thích thảo luận về thời tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
英›