Đọc nhanh: 少年英俊 (thiếu niên anh tuấn). Ý nghĩa là: xinh trai.
少年英俊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xinh trai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少年英俊
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 今年 的 开支 比 去年 少
- Chi phí năm nay ít hơn năm ngoái.
- 他 在 公司 里 是 英俊 的 代表
- Anh ấy là đại diện xuất sắc trong công ty.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 今年 的 收入 减少 了
- Thu nhập năm nay đã giảm.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
- 他 是 一个 英俊 的 年轻人
- Anh ấy là một chàng trai đẹp trai.
- 那个 英俊 的 少年 很 受欢迎
- Anh chàng khôi ngô tuấn tú đó rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俊›
少›
年›
英›