Đọc nhanh: 英宗 (anh tôn). Ý nghĩa là: Yingzong, tên ngôi đền của hoàng đế nhà Minh thứ sáu và thứ tám Zhengtong 正統 | 正统.
英宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yingzong, tên ngôi đền của hoàng đế nhà Minh thứ sáu và thứ tám Zhengtong 正統 | 正统
Yingzong, Temple name of sixth and eighth Ming emperor Zhengtong 正統|正统 [Zhèngtǒng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英宗
- 马拉松 演说 ( 英 marathon)
- diễn thuyết kiểu Ma-ra-tông; diễn thuyết dài dòng.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 一代 英杰
- một thế hệ anh hào.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宗›
英›