Các biến thể (Dị thể) của 楝

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 楝 theo âm hán việt

楝 là gì? (Luyện). Bộ Mộc (+9 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: cây xoan, Cây xoan. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cây xoan

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây xoan, quả nó gọi là khổ luyện tử dùng làm thuốc lị, tục gọi là kim linh tử .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây xoan

- “Nhất đình sơ vũ luyện hoa khai” (Mộ xuân tức sự ) Đầy sân mưa phùn nhẹ, hoa xoan nở.

Trích: Nguyễn Trãi

Từ ghép với 楝