部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mộc (木) Mộc (木) Khẩu (口) Cổn (丨) Bát (丷)
Các biến thể (Dị thể) của 楝
欄 練
楝 là gì? 楝 (Luyện). Bộ Mộc 木 (+9 nét). Tổng 13 nét but (一丨ノ丶一丨フ丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: cây xoan, Cây xoan. Chi tiết hơn...
- “Nhất đình sơ vũ luyện hoa khai” 一庭疏雨楝花開 (Mộ xuân tức sự 暮春即事) Đầy sân mưa phùn nhẹ, hoa xoan nở.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌