Đọc nhanh: 苦根 (khổ căn). Ý nghĩa là: nguyên nhân cơ bản của nghèo đói, gốc khổ.
苦根 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên nhân cơ bản của nghèo đói
underlying cause of poverty
✪ 2. gốc khổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦根
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 不堪 其苦
- Khổ chịu không thấu.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 他 在 寻找 痛苦 的 根源
- Anh ấy đang tìm kiếm nguồn gốc của nỗi đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
苦›