Đọc nhanh: 苦活 (khổ hoạt). Ý nghĩa là: công việc cay đắng, lao động đổ mồ hôi. Ví dụ : - 工作完成後她获得赞誉, 但筹备期间的苦活儿全是他干的. Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.
苦活 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công việc cay đắng
bitter work
- 工作 完成 後 她 获得 赞誉 但 筹备 期间 的 苦活儿 全是 他 干 的
- Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.
✪ 2. lao động đổ mồ hôi
sweated labor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦活
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 生活 清苦
- cuộc sống bần hàn.
- 他 生活 刻苦 , 从不 乱花钱
- Anh ấy sống giản dị, không bao giờ tiêu tiền lung tung.
- 她 在生活中 吃 了 不少 苦
- Cô ấy đã chịu nhiều khổ sở trong cuộc sống.
- 她 的 生活 充满 了 苦楚
- Cuộc sống của cô ấy đầy rẫy khổ đau.
- 他 承受 着 生活 的 痛苦
- Anh ấy phải chịu đựng nỗi đau của cuộc sống.
- 工作 完成 後 她 获得 赞誉 但 筹备 期间 的 苦活儿 全是 他 干 的
- Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.
- 奴隶 的 生活 非常 艰苦
- Cuộc sống của nô lệ rất khổ cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
苦›