Đọc nhanh: 苦情 (khổ tình). Ý nghĩa là: khốn khổ, cảnh ngộ, không may.
苦情 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. khốn khổ
miserable
✪ 2. cảnh ngộ
plight
✪ 3. không may
wretched
✪ 4. hoàn cảnh khốn khổ
wretched situation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦情
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 别 让 这些 事情 苦恼 你
- Đừng để những chuyện này làm khổ bạn.
- 心情 苦闷
- nỗi buồn khổ.
- 苦涩 的 表情
- vẻ đau khổ.
- 他 的 表情 非常 痛苦
- Biểu cảm của anh ấy rất đau đớn.
- 他 的 表情 仿佛 很 痛苦
- Biểu cảm của cậu ấy dường như rất đau khổ.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
苦›