苦情 kǔqíng
volume volume

Từ hán việt: 【khổ tình】

Đọc nhanh: 苦情 (khổ tình). Ý nghĩa là: khốn khổ, cảnh ngộ, không may.

Ý Nghĩa của "苦情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苦情 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. khốn khổ

miserable

✪ 2. cảnh ngộ

plight

✪ 3. không may

wretched

✪ 4. hoàn cảnh khốn khổ

wretched situation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦情

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • volume volume

    - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • volume volume

    - bié ràng 这些 zhèxiē 事情 shìqing 苦恼 kǔnǎo

    - Đừng để những chuyện này làm khổ bạn.

  • volume volume

    - 心情 xīnqíng 苦闷 kǔmèn

    - nỗi buồn khổ.

  • volume volume

    - 苦涩 kǔsè de 表情 biǎoqíng

    - vẻ đau khổ.

  • volume volume

    - de 表情 biǎoqíng 非常 fēicháng 痛苦 tòngkǔ

    - Biểu cảm của anh ấy rất đau đớn.

  • volume volume

    - de 表情 biǎoqíng 仿佛 fǎngfú hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Biểu cảm của cậu ấy dường như rất đau khổ.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 五口 wǔkǒu dōu zhàng zhe 养活 yǎnghuo 可苦 kěkǔ le le

    - một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao