苦艾 kǔ ài
volume volume

Từ hán việt: 【khổ ngải】

Đọc nhanh: 苦艾 (khổ ngải). Ý nghĩa là: Artemisia absinthium, cây ngải cứu.

Ý Nghĩa của "苦艾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苦艾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Artemisia absinthium

✪ 2. cây ngải cứu

wormwood

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦艾

  • volume volume

    - 饱尝 bǎocháng 辛酸 xīnsuān 苦痛 kǔtòng

    - nếm đủ cay chua khổ đau

  • volume volume

    - 乱动 luàndòng 马上 mǎshàng 艾止 àizhǐ

    - Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.

  • volume volume

    - 玛格丽特 mǎgélìtè jiā 苦艾 kǔài jiǔ

    - Đó là Margarita với một ly absinthe.

  • volume volume

    - 亚马逊 yàmǎxùn 艾迪 àidí 处于 chǔyú 领先 lǐngxiān

    - Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!

  • volume volume

    - 为了 wèile 妻子 qīzǐ zài 辛苦 xīnkǔ 觉得 juéde 值得 zhíde

    - Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 辛苦 xīnkǔ le 一年 yīnián 春节 chūnjié de 时候 shíhou dōu 愿意 yuànyì 乐和乐 lèhélè

    - mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 将来 jiānglái 彼此 bǐcǐ 痛苦 tòngkǔ 不如 bùrú 现在 xiànzài 分手 fēnshǒu

    - Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.

  • volume volume

    - 人们 rénmen duì 关心群众 guānxīnqúnzhòng 疾苦 jíkǔ de 做法 zuòfǎ 极为 jíwéi 不满 bùmǎn

    - Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: ài , Yì
    • Âm hán việt: Nghệ , Ngải
    • Nét bút:一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+827E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao