Đọc nhanh: 苦待 (khổ đãi). Ý nghĩa là: đối xử khắc nghiệt.
苦待 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối xử khắc nghiệt
treat harshly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦待
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 高山 与 平地 对待 , 不见 高山 , 哪见 平地
- núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?
- 不堪 其苦
- Khổ chịu không thấu.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 不要 薄待 身边 的 朋友
- Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
苦›